ĐỀ CƯƠNG CÔNG PHÁP QUỐC TẾ 2
1. Quyền năng
chủ thể luật quốc tế?
2. Điều kiện có hiệu lực ĐƯQT?
3. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lựcĐƯQT?
4. Phân biệt ĐƯQT với các thỏa thuận quốc tế
5. Lãnh thổ có chủ có phải là lãnh thổ quốc gia không?
6. Chế độ pháp lý của Luật biển
7. Phân tích, lấy ví dụ biển cả quốc tế
8. Các trường hợp nhập quốc tịch
9. Trách nhiệm pháp lý khách quan (căn cứ vào hình thức)
10. Hnh vi ràng buộc ĐƯQT với 1 quốc gia
11. Phân biệt trách nhiệm pháp lý khách quan – chủ quan
12. Bảo lưu ĐƯQT
13. Trình bày các yếu tố pháp lý của cơ quan tài phán PT trong cơ chế của WTO
14. Phân tích khía cạnh pháp lý – chính trị của hành vi công nhận
15. T/H trách nhiệm pháp lý. So sánh cách thức thực hiện trách nhiệm pháp lý khách quan - chủ quan
16. Nguyên tắc pacta sunt servanda
17. Đặc trưng cơ bản Luật quốc tế
18. Cơ sở pháp lý, hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý chủ quan
19. Mối quan hệ ĐƯQT và tập quán quốc tế
20. Lãnh hải có phải lãnh thổ quốc gia không? Xét về vị trí địa lý, quy chế pháp lý
21. MQH LQT?VD?
22. Vấn đề pháp lý của biển quốc tế
23. So sánh quyền ưu đãi miễn trừ của cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự
24. Các yếu tố cấu thành lãnh thổ
25. Các yếu tố cấu thành quốc gia và thuộc tính chính trị - pháp lý của quốc gia
26. So sánh trọng tài quốc tế và tòa án quốc tế
27. nguyên tắc cấm đe dọa dùng vũ lực, dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế
28. quyền miện trừ ngoại giao có phải tuyệt đối không?
29. Tòa án công lý quốc tế
30. Lãnh sự danh dự và lãnh sự chuyên nghiệp
31. Khái niệm, cơ sở pháp lý nguyên tắc trong dẫn độ tội phạm
32. Trường hợp dẫn độ, không dẫn độ, ngoại lệ của dẫn độ tội phạm
33. Nguyên tắc giải quyết hòa bình các tranh chấp quốc tế
34. Phân tích cơ sở pháp lý về thẩm quyền ký kết ĐƯQT
35. Phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế các bên sẽ thực hiện như thế nào?
36. Khái niệm, đặc điểm tranh chấp quốc tế
37. Căn cứ xác định và hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý
38. Cách xác định vùng tiếp giáp lãnh hải
39. Trình tự ký kết điều ước quốc tế
40. Quy chế pháp lý thềm lục địa? thềm lục địa của VN dài bao nhiêu hải lý?
41. Mối quan hệ giữa nguồn cơ bản và nguồn bổ trợ
42. Cơ sở xác định biên giới trên biển
43. Đặc điểm, phân loại tranh chấp quốc tế
44. Biên giới lãnh thổ quốc gia
45. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
46. Quốc tịch. Quy chế xác định quốc tịch
47. Hiệu lực không gian, thời gian của ĐƯQT
48. Nêu các biện pháp giải quyết tranh chấp thông qua bên thứ 3
49. So sánh quy chế pháp lý của nội thủy và lãnh hải
50. So sánh điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế khác
51. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao
52. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa …pháp lý quốc tế
53. Phân tích nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và ngoại lệ
54. Đặc trưng cơ bản luật quốc tế
55. Căn cứ xác định, hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý chủ quan
56. Nguyên nhân, hậu quả pháp lý, biện pháp khắc phục tình trạnh 2 or nhiều quốc tịch
57. Phân tích mối quan hệ giữa luật quốc tế - luật quốc gia. Cho VD
58. Phân tích vấn đề pháp lý thẩm quyền ký kết ĐƯQT
59. Các phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế được thực hiện như thế nào
60. Phân tích điều kiện có hiệu lực của ĐƯQT
61. Vai trò của các bên tranh chấp trong việc giải quyết tranh chấp
62. Đặc điểm của luật quốc tế
63. Khái niệm, ….tập quán quốc tế
64. Quy chế pháp lý vùng nội thủy
65. Phân tích khái niệm, cơ sở pháp lý nguyên tắc dẫn độ tội phạm
66. Phân tích yếu tố chính trị - pháp lý của hành vi công nhận
67. Biện pháp giải quyết tranh chấp tòa án quốc tế và trọng tài quốc tế
68. Nguyên tắc cấm đe dọa dùng vũ lực, dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế
69. Cấu trúc nguồn của luật quốc tế
70. Các trường hợp miễn trách nhiệm pháp lý
71. Quy chế pháp lý người nước ngoài
72. So sánh thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế
73. Cơ quan tài phán quốc tế: khái niệm, đặc điểm, phân loiaj, so sánh với các cơ quan khác
74. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Ngoại lệ?
75. Quy chế pháp lý được hưởng quốc tịch do sinh ra
76. Các trường hợp chấm dứt hiệu lực ĐƯQT
77. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao của cơ quan đại diện ngoại giao
78. Quyền năng chủ thể luật quốc tế của tổ chức quốc tế
79. Quy chế pháp lý biển quốc tế
80. Gia nhập ĐƯQT
81. Quy chế pháp lý thềm lục địa
82. Thẩm quyền ký kết điều ước quốc tế
83. Việc thực hiện các phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế
84. Địa vị pháp lý QG dành cho người nước ngoài
85. Địa vị pháp lý QG dành cho người nước ngoài
86. nêu cách xác định, quy chế pháp lý TGLH
87. Trình tự, thủ tục ký kết ĐƯQT
88. Các yếu tố cấu thành và thuộc tính chính trị - pháp lý của quốc gia
89. Quyền năng chủ thể đặc biệt của quốc gia
90. Phân tích nguyên tắc pháp luật chung và nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
91. Các loại quy phạm pháp luật quốc tế
92. Các phương pháp giải quyết tranh chấp quốc tế
93. Các nguyên tắc dẫn độ
94. Quy chế pháp lý của vùng nước quần đảo
95. Điều kiện chấm dứt ĐƯQT
96. Xác định đường biên giới quốc gia trên biển
97. Phân tích vai trò của các bên tranh chấp
98. Các trường hợp chấm dứt quốc.
2. Điều kiện có hiệu lực ĐƯQT?
3. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lựcĐƯQT?
4. Phân biệt ĐƯQT với các thỏa thuận quốc tế
5. Lãnh thổ có chủ có phải là lãnh thổ quốc gia không?
6. Chế độ pháp lý của Luật biển
7. Phân tích, lấy ví dụ biển cả quốc tế
8. Các trường hợp nhập quốc tịch
9. Trách nhiệm pháp lý khách quan (căn cứ vào hình thức)
10. Hnh vi ràng buộc ĐƯQT với 1 quốc gia
11. Phân biệt trách nhiệm pháp lý khách quan – chủ quan
12. Bảo lưu ĐƯQT
13. Trình bày các yếu tố pháp lý của cơ quan tài phán PT trong cơ chế của WTO
14. Phân tích khía cạnh pháp lý – chính trị của hành vi công nhận
15. T/H trách nhiệm pháp lý. So sánh cách thức thực hiện trách nhiệm pháp lý khách quan - chủ quan
16. Nguyên tắc pacta sunt servanda
17. Đặc trưng cơ bản Luật quốc tế
18. Cơ sở pháp lý, hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý chủ quan
19. Mối quan hệ ĐƯQT và tập quán quốc tế
20. Lãnh hải có phải lãnh thổ quốc gia không? Xét về vị trí địa lý, quy chế pháp lý
21. MQH LQT?VD?
22. Vấn đề pháp lý của biển quốc tế
23. So sánh quyền ưu đãi miễn trừ của cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự
24. Các yếu tố cấu thành lãnh thổ
25. Các yếu tố cấu thành quốc gia và thuộc tính chính trị - pháp lý của quốc gia
26. So sánh trọng tài quốc tế và tòa án quốc tế
27. nguyên tắc cấm đe dọa dùng vũ lực, dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế
28. quyền miện trừ ngoại giao có phải tuyệt đối không?
29. Tòa án công lý quốc tế
30. Lãnh sự danh dự và lãnh sự chuyên nghiệp
31. Khái niệm, cơ sở pháp lý nguyên tắc trong dẫn độ tội phạm
32. Trường hợp dẫn độ, không dẫn độ, ngoại lệ của dẫn độ tội phạm
33. Nguyên tắc giải quyết hòa bình các tranh chấp quốc tế
34. Phân tích cơ sở pháp lý về thẩm quyền ký kết ĐƯQT
35. Phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế các bên sẽ thực hiện như thế nào?
36. Khái niệm, đặc điểm tranh chấp quốc tế
37. Căn cứ xác định và hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý
38. Cách xác định vùng tiếp giáp lãnh hải
39. Trình tự ký kết điều ước quốc tế
40. Quy chế pháp lý thềm lục địa? thềm lục địa của VN dài bao nhiêu hải lý?
41. Mối quan hệ giữa nguồn cơ bản và nguồn bổ trợ
42. Cơ sở xác định biên giới trên biển
43. Đặc điểm, phân loại tranh chấp quốc tế
44. Biên giới lãnh thổ quốc gia
45. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia
46. Quốc tịch. Quy chế xác định quốc tịch
47. Hiệu lực không gian, thời gian của ĐƯQT
48. Nêu các biện pháp giải quyết tranh chấp thông qua bên thứ 3
49. So sánh quy chế pháp lý của nội thủy và lãnh hải
50. So sánh điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế khác
51. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao
52. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa …pháp lý quốc tế
53. Phân tích nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và ngoại lệ
54. Đặc trưng cơ bản luật quốc tế
55. Căn cứ xác định, hình thức thực hiện trách nhiệm pháp lý chủ quan
56. Nguyên nhân, hậu quả pháp lý, biện pháp khắc phục tình trạnh 2 or nhiều quốc tịch
57. Phân tích mối quan hệ giữa luật quốc tế - luật quốc gia. Cho VD
58. Phân tích vấn đề pháp lý thẩm quyền ký kết ĐƯQT
59. Các phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế được thực hiện như thế nào
60. Phân tích điều kiện có hiệu lực của ĐƯQT
61. Vai trò của các bên tranh chấp trong việc giải quyết tranh chấp
62. Đặc điểm của luật quốc tế
63. Khái niệm, ….tập quán quốc tế
64. Quy chế pháp lý vùng nội thủy
65. Phân tích khái niệm, cơ sở pháp lý nguyên tắc dẫn độ tội phạm
66. Phân tích yếu tố chính trị - pháp lý của hành vi công nhận
67. Biện pháp giải quyết tranh chấp tòa án quốc tế và trọng tài quốc tế
68. Nguyên tắc cấm đe dọa dùng vũ lực, dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế
69. Cấu trúc nguồn của luật quốc tế
70. Các trường hợp miễn trách nhiệm pháp lý
71. Quy chế pháp lý người nước ngoài
72. So sánh thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế
73. Cơ quan tài phán quốc tế: khái niệm, đặc điểm, phân loiaj, so sánh với các cơ quan khác
74. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Ngoại lệ?
75. Quy chế pháp lý được hưởng quốc tịch do sinh ra
76. Các trường hợp chấm dứt hiệu lực ĐƯQT
77. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao của cơ quan đại diện ngoại giao
78. Quyền năng chủ thể luật quốc tế của tổ chức quốc tế
79. Quy chế pháp lý biển quốc tế
80. Gia nhập ĐƯQT
81. Quy chế pháp lý thềm lục địa
82. Thẩm quyền ký kết điều ước quốc tế
83. Việc thực hiện các phán quyết của cơ quan tài phán quốc tế
84. Địa vị pháp lý QG dành cho người nước ngoài
85. Địa vị pháp lý QG dành cho người nước ngoài
86. nêu cách xác định, quy chế pháp lý TGLH
87. Trình tự, thủ tục ký kết ĐƯQT
88. Các yếu tố cấu thành và thuộc tính chính trị - pháp lý của quốc gia
89. Quyền năng chủ thể đặc biệt của quốc gia
90. Phân tích nguyên tắc pháp luật chung và nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
91. Các loại quy phạm pháp luật quốc tế
92. Các phương pháp giải quyết tranh chấp quốc tế
93. Các nguyên tắc dẫn độ
94. Quy chế pháp lý của vùng nước quần đảo
95. Điều kiện chấm dứt ĐƯQT
96. Xác định đường biên giới quốc gia trên biển
97. Phân tích vai trò của các bên tranh chấp
98. Các trường hợp chấm dứt quốc.
Xong phần
công pháp rồi nhé, còn nhiều lắm nhưng mà học thế thôi không loạn đấy
XEM THÊM: NHÓM CÔNG TY
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét